Tìm kiếm những nhân tài sáng giá nhất cho doanh nghiệp của bạn.
1. Bạn có thể giới thiệu cho tôi biết về bạn được không !
自己紹介お願いしてもいいですか。
2. Nội dung công việc hiện tại của bạn cụ thể là gì ?
仕事の内容どういうものを作ってるんですか。
3. Có thể cho tôi biết lý do nguyện vọng bạn ứng tuyển vào Công ty chúng tôi không ?
弊仕の志望理由を教えていただけますか。
4.Bạn thích nấu ăn không ?
お料理が好きなんですか。
5. Bạn có biết nấu ăn không ?
料理を作ることが出来ますか?
6.Khi nào visa bạn hết hạn ?
ビザ消えちゃうのはいつですか。
7. Tại sao bạn lại đến Nhật Bản ?
なんで日本に来ようと思ったんですか。
8. Điểm mạnh của bạn là gì ?
強みはなんですか。
Hoặc điểm mạnh, điểm yếu của bạn là gì ?
あなたの短所は何ですか? 長所は何ですか?
9. Sở thích của bạn là gì?
趣味はなんですか。
10. Bạn bè thường nhận xét bạn có tích cách như thế nào ?
友達にどう言う性格と言われますか。
11. Bạn có biết công việc bạn đang ứng tuyển lần này không? Xin vui lòng cho tôi một số thông tin ?
今回、応募する求人は、よくわかりますか。情報を教えてください
12. Đến Nhật Bản, bạn muốn làm tại Công ty ít nhất 2 năm không ?
日本に来たら、2年間以上がわが会社で働いてもらいますでしょうか?
13. Bạn nghĩ làm việc tại các khách sạn và nhà trọ là công việc gì ?
ホテルと旅館の仕事は、どんな仕事と思いますか
14. Bạn mong muốn mức lương bao nhiêu mỗi tháng ?
一か月、手取りはいくら欲しいですか。
15. Bạn muốn tiết kiệm được bao nhiêu tiền một tháng ?
1ヶ月でいくら貯金したいですか?
16. Bạn sẽ sử dụng số tiền tiết kiệm vào việc gì ?
貯金したお金は何に使いますか?
17. Bạn có thể mặc Kimono khi đi làm không ?
仕事をする時、着物を着ても大丈夫でしょうか
18. Mục tiêu trong tương lai của bạn là gì?
将来の 目標は何ですか?
19. Bạn có ấn tượng gì về đất nước, con người Nhật Bản ?
日本国または日本人についてどんなイメージがありますか?
20. Bạn đã tìm hiểu những gì về Nhật Bản chưa?
日本について何か調べましたか?
21. Bạn nghĩ thế nào về tiếng Nhật ?
日本語についてどう思いますか。
22. Sau khi đến Nhật Bản, lúc rảnh rỗi ngoài công việc ra bạn muốn làm gì ?
日本にいってから暇なときなど、仕事以外は何をしたいですか?
23. Khi không hiểu tiếng Nhật thì bạn làm thế nào?
日本語分からない時どうしますか?
24. Nếu bạn có sai sót trong khi làm việc, trong công việc thì bạn sẽ làm thế nào ?
仕事のときにミスがあったらどしますか?
25. Bạn có kinh nghiệm làm công việc trong nhà hàng, khách sạn không? Nếu có hãy nêu cụ thể công việc ?
ホテル及びレストランに関するの仕事経験がありますか。あれば具体的にどんな仕事をしましたか
26. Kinh nghiệm là bao lâu ?
どれぐらい経験がありましたか?
27. Lương của bạn hiện tại là bao nhiêu ?
給料はいくらでしたか?
28. Bạn có hút thuốc lá không ? Có uống rượu không ?
タバコは吸いますか、お酒を飲みますか ?
29. Bạn đã từng mắc bệnh nặng nào chưa, có bị sâu răng không ?
今までに大きな病気になったことがありますか。虫歯がありますか?
30. Bạn đã kết hôn chưa và dự định khi nào sẽ kết hôn ?
結婚していますか。配偶者はいますか? いつ結婚するつもりですか?
31. Bạn có người yêu chưa ?
恋人がいますか。
32. Trong công việc đi sớm, về muộn có sao không ?
仕事が早い時間、遅い時間でも大丈夫ですか?
33. Bạn có người nhà, bạn bè hay người quen ở nhật không ?
日本に親族、 友達、 知り合いがいますか?
34. Bạn đã học tiếng Nhật được bao lâu ?
日本語どのぐらい勉強しましたか?
35. Bạn đã từng đi nước ngoài chưa ?
外国に行ったことがありますか?
36. Bạn có câu hỏi gì nữa không ?
なんか質問はありますか。
Hoặc 会社になんにか伝えたい事がありますか。
Bạn có điều gì muốn nói với Công ty không ?
Trả lời một cách lưu loát, tự tin, thông minh sẽ giúp bạn tạo ấn tượng tốt với nhà tuyển dụng. Chúc các bạn may mắn trong buổi phỏng vấn của mình!